Cút thép hàn

Liên hệ: 0986.224.586

Cút thép hàn là loại được hàn được dùng để nối những đường ống vuông góc với nhau. Kích cỡ cút thép: DN15, DN20, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN600, DN700, DN800, DN1000,…mm. Tiêu chuẩn SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH160. Nhưng phổ biến vẫn là cút thép sch20. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại khác nhau. Bluetech chỉ cung cấp loại tốt nhất và đúng với kích thước.

Mô tả

1. Thông số cút thép hàn Trung Quốc giá rẻ.

   Cút thép hàn là loại được hàn được dùng để nối những đường ống vuông góc với nhau. Kích cỡ cút thép: DN15, DN20, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN600, DN700, DN800, DN1000,…mm. Tiêu chuẩn SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH160. Nhưng phổ biến vẫn là cút thép sch20. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại khác nhau. Bluetech chỉ cung cấp loại tốt nhất và đúng với kích thước.

Cút thep hàn Trung Quốc giá rẻ
Cút thep hàn Trung Quốc giá rẻ

  Cút thép hàn mà chúng tôi cung cấp đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng: CO, CQ và hàng của chúng tôi luôn có sẵn số lượng rất lớn và đầy đủ size. Hỗ trợ giao hàng toàn quốc.

Bảng tra thông số cút thep hàn SCH10, SCH20, SCH40, SCH160 mà chúng tôi đang phân phối trên thị trường.

Kích thước cút thép hàn Trung Quốc
Kích thước cút thép hàn Trung Quốc
ominal Pipe
Size
inch
Dimension
Wall Thickness: t
Approx. Weight
 
Elbow 90­o­­
Kg
 
Outside Diameter
at Bevel : D
 
Center to End: A/B
Center to Center:O
Back to Face: K
mm
SCH. No
t
inch
mm
inch
mm
1/2
0.840
21.3
A=38.1
B=15.7
O=76.2
K=47.8
10
40
80
160
0.083
0.109
0.147
0.188
2.11
2.77
3.73
4.78
0.06
0.08
0.10
—–
3/4
1.050
26.7
A=38.1
B=19.1
O=76.2
K=50.8
10
40
80
160
0.083
0.113
0.154
0.219
2.11
2.87
3.91
5.56
0.08
0.11
0.14
—–
1
1.315
33.4
A=38.1
B=22.4
O=76.2
K=55.6
10
40
80
160
0.109
0.133
0.179
0.250
2.77
3.38
4.55
6.35
0.13
0.16
0.20
0.25
1.1/4
1.660
42.2
A=47.8
B=25.4
O=95.3
K=69.9
10
40
80
160
0.109
0.140
0.191
0.250
2.77
3.56
4.85
6.35
0.24
0.26
0.35
0.42
1.1/2
1.900
48.3
A=57.2
B=28.4
O=114.3
K=82.6
10
40
80
160
0.109
0.145
0.200
0.281
2.77
3.68
5.08
7.14
0.26
0.37
0.50
0.65
2
2.375
60.3
A=76.2
B=35.1
O=152.4
K=106.4
10
40
80
160
0.109
0.154
0.218
0.344
2.77
3.91
5.54
8.71
0.45
0.66
0.90
1.33
2.1/2
2.875
73.0
A=95.3
B=44.5
O=190.5
K=131.8
10
40
80
160
0.120
0.203
0.276
0.355
3.05
5.16
7.01
9.53
0.80
1.29
1.79
2.33
3
3.500
88.9
A=114.3
B=50.8
O=228.6
K=158.8
10
40
80
160
0.120
0.216
0.300
0.438
3.05
5.49
7.62
11.13
1.17
2.04
2.74
3.83
4
4.500
114.3
A=152.4
B=63.5
O=304.8
K=209.6
10
40
80
160
0.120
0.237
0.337
0.531
3.05
6.02
8.56
13.49
2.03
3.85
5.36
8.03
5
5.563
141.3
A=190.5
B=79.2
O=381.0
K=261.9
10
40
80
160
0.134
0.258
0.375
0.625
3.40
6.55
9.53
15.88
3.45
6.51
9.27
14.70
6
6.625
168.3
A=228.6
B=95.3
O=475.2
K=312.7
10
40
80
160
0.134
0.280
0.432
0.719
3.40
7.11
10.97
18.26
4.96
10.10
15.30
24.20
8
8.625
219.1
A=304.8
B=127.0
O=609.6
K=414.3
10
20
40
80
160
0.148
0.250
0.322
0.500
0.906
3.76
6.35
8.18
12.70
23.01
9.65
15.90
20.40
30.90
53.30
10
10.750
273.0
A=381.0
B=158.8
O=762.0
K=517.7
10
20
40
80
160
0.165
0.250
0.365
0.594
1.125
4.19
6.35
9.27
15.09
28.58
16.70
25.00
36.10
57.30
103.00
12
12.750
323.9
A=457.2
B=190.5
O=914.4
K=619.3
10
20
40
80
160
0.180
0.250
0.406
0.688
1.312
4.57
6.35
10.31
17.48
33.32
26.10
35.70
57.80
94.70
171.00
14
14.000
355.6
A=533.4
B=222.3
O=1066.8
K=711.2
10
20
40
80
160
0.250
0.312
0.438
0.750
1.406
6.35
7.92
11.13
19.05
35.71
45.8
56.9
79.20
132.00
236.00
16
16.000
406.4
A=609.6
B=254.0
O=1219.2
K=812.8
10
20
40
80
160
0.250
0.312
0.500
0.844
1.594
6.35
7.92
12.70
21.44
40.49
74.30
60.00
118.00
195.00
350.00
18
18.000
457.0
A=685.8
B=285.8
O=1371.6
K=914.4
10
20
40
80
160
0.250
0.312
0.562
0.937
1.781
6.35
7.92
14.27
23.83
45.24
76.10
94.50
168.00
274.00
495.00
20
20.000
508.0
A=762.0
B=317.5
O=1524.0
K=1016.0
10
20
40
80
160
0.250
0.375
0.594
1.031
1.969
6.35
9.53
15.09
26.19
50.01
94.00
140.00
220.00
372.00
676.00
22
22.000
559.0
A=838.2
B=342.9
O=1676.4
K=1117.6
10
20
30
60
80
160
0.250
0.375
0.500
0.875
1.125
2.125
6.35
9.53
12.70
22.23
28.58
53.98
114.00
170.00
225.00
387.00
493.00
886.00
24
24.000
610.0
A=914.4
B=381.0
O=1828.8
K=1219.2
10
20
30
40
80
160
0.250
0.375
0.562
0.688
1.219
2.344
6.35
9.53
14.27
17.48
30.96
59.54
136.00
202.00
301.00
366.00
636.00
1160.00
26
26.000
660.0
A=990.6
B=406.4
10
std.
20
0.312
0.375
0.500
7.92
9.53
12.70
198.00
238.00
316.00
28
28.000
711.0
A=1066.8
B=438.2
10
std.
20
30
0.312
0.375
0.500
0.625
7.92
9.53
12.70
15.88
230.00
276.00
367.00
456.00
30
30.000
762.0
A=1143.0
B=469.9
10
std.
20
30
0.312
0.375
0.500
0.625
7.92
9.53
12.70
15.88
264.00
318.00
421.00
524.00
32
32.000
813.0
A=1219.2
B=501.7
10
std.
20
30
40
0.312
0.375
0.500
0.625
0.688
7.92
9.53
12.70
15.88
17.48
301.00
362.00
480.00
597.00
656.00
34
34.000
864.0
A=1295.4
B=533.4
10
std.
20
30
40
0.312
0.375
0.500
0.625
0.688
7.92
9.53
12.70
15.88
17.48
340.00
408.00
543.00
675.00
742.00
36
36.000
914.0
A=1371.6
B=565.2
10
std.
20
30
40
0.312
0.375
0.500
0.625
0.750
7.92
9.53
12.70
15.88
19.05
381.00
458.00
608.00
758.00
906.00
38
38.000
965.0
A=1447.8
B=600.0
40
80
0.375
0.500
9.53
12.70
510.00
679.00
40
40.000
1016.0
A=1524.0
B=631.8
40
80
0.375
0.500
9.53
12.70
565.00
753.00
42
42.000
1066.8
A=1600.2
B=660.4
40
80
0.375
0.500
9.53
12.70
622.00
828.00
44
44.000
1107.6
A=1676.4
B=695.3
40
80
0.375
0.500
9.53
12.70
684.00
912.00
46
46.000
1168.4
A=1752.6
B=717.1
40
80
0.375
0.500
9.53
12.70
748.00
997.00
48
48.000
1219.2
A=1828.8
B=756.8
40
80
0.375
0.500
9.53
12.70
814.00
1085.00

   Báo giá cút thép trung quốc của chúng tôi hiện nay đang cạnh tranh tốt nhất thị trường tại Việt Nam. Chúng tôi chuyên cấp dự án với số lượng rất lớn và hiện nay đang là nhà phân phối dòng van đến từ thương hiệu Van ARV được ứng dụng trong PCCC, Hạ tầng cấp nước thoát nước,…ARV là dòng Van Malaysia phổ biến nhất tại Việt Nam. Chúng tôi báo giá cạnh tranh nhất và có cơ chế thanh toán linh hoạt nhất.

Đang cập nhật...
Đang cập nhật...